TTMIK Cấp độ 1 Bài 7

From Korean Wiki Project
Jump to: navigation, search

Trong bài này, bạn có thể học cách nói "đây" "đó" và "nó" trong tiếng Hàn.

[i] = đây, này (gần bạn)

[geu] = đó (gần một người khác)

[jeo] = kia (cách xa cả hai người)

TTMIK lesson 7 vietnamese.png


Bởi vì , trong tiếng Hàn chỉ làm nhiệm vụ của từ bổ nghĩa, khi bạn muốn nói cái này, cái đó, bạn phải thêm [geo] hoặc [geot]vào sau các từ đó.

[geo] = [geot] = vật, đồ, thứ, cái, việc

Vì vậy...

[i] = đây, này

+ = 이것 [i-geot] hoặc 이거 [i-geo] = vật này, thứ này, cái này

[geu] = đó

+ = 그것 [geu-geot] hoặc 그거 [geu-geo] = vật đó, thứ đó, cái đó, nó

[jeo] = kia, đằng kia...

+ = 저것 [geu-geot] hoặc 저거 [geu-geo] = vặt đằng kia

Bạn có thể ghép cụm từ khác với , , hoặc

Ví dụ)

사람 [sa-ram] nghĩa là người

이 사람 [i sa-ram] = người này, người đàn ông này, người phụ nữ này, anh ấy, cô ấy
그 사람 [geu sa-ram] = người đó, anh ấy, cô ấy
저 사람 [jeo sa-ram] = người đằng kia, anh ấy, cô ấy



Nguyet Huynh 00:10, 31 December 2011 (PST)




ZhEEy 19:44, 10 June 2012 (PDT)


TTMIK.png
PDF này được sử dụng cùng với bài học trên MP3 có tại TalkToMeInKorean.com. Xin hãy chia sẽ những bài học miễn phí và những tập tin PDF của TalkToMeInKorean với bất kỳ người nào

đang hoặc muốn học tiếng Hàn Quốc. Nếu như bạn có bất kỳ câu hỏi hay lời bình nào , xin ghé vào trang TalkToMeInKorean.com.


Dự Án Phiên Dịch PDF này là một dự án chung giữa TalkToMeInKorean.comKoreanWikiProject.com.